Báo cáo công khai theo Thông tư 36, Quý 2 năm 2022
TRƯỜNG THCS THỤY LIÊN
| Biểu số 10 | Biểu mẫu 10
|
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế trường THCS Thụy Liên, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I.1 | Số học sinh chia theo hạnh kiểm (lớp 7-8-9) |
|
|
|
| |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số HS 7 8 9) | 75,6 |
| 72,9 | 72,8 | 80,6 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số HS 7 8 9) | 22,1 |
| 22,9 | 24,3 | 19,4 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số HS 7 8 9) | 2,3 |
| 4,2 | 2,9 | 0 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số HS 7 8 9) | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
I.2 | Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (lớp 6) | |||||
Tốt | 80,7 | 80,7 | ||||
Khá | 18,3 | 18,3 | ||||
Đạt | 1,1 | 1,1 | ||||
Chưa đạt | 0 | 0 | ||||
II.1 | Số học sinh chia theo học lực (lớp 7 -8-9) |
|
|
|
|
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 21,5 |
| 24 | 20,4 | 20,4 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 50,8 |
| 46,9 | 49,5 | 55,6 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 24,8 |
| 24 | 26,2 | 24,1 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 2,9 |
| 5,2 | 3,9 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
II.2 | Số học sinh chia theo kết quả học tập (lớp 6) | |||||
Tốt | 31,2 | 31,2 | ||||
Khá | 33,3 | 33,3 | ||||
Đạt | 31,2 | 31,2 | ||||
Chưa đạt | 4,3 | 4,3 | ||||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 96,8 | 95,7 | 94,8 | 96,1 | 100 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 23,7 | 31,2 | 24 | 20,4 | 20,4 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 39 | 33,3 | 45,8 | 49,5 | 55,6 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 3,3 | 4 | 5,2 | 3,9 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp huyện | 28 | 7 | 11 | 5 | 5 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 3 |
|
|
| 3 |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 1 |
|
|
| 1 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 108 |
|
|
| 108 |
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 108 |
|
|
| 108 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 20,4 |
|
|
| 20,4 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 55,6 |
|
|
| 55,6 |
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) | 24,0 |
|
|
| 24,0 |
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 |
|
|
|
|
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 225/175 | 56/37 | 54/42 | 53/50 | 62/46 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 |
|
|
|
|
| Thụy Liên, ngày 07 tháng 7. năm 2022 HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Tiến Dũng |